III. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN – Past simple tense

  1. Thì quá khứ đơn (Past simple tense) dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
  2. Công thức
Loại câu Động từ to be Động từ thường
 

 

 

 

Khẳng định

 

S + was/ were + O

I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + was

You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ex: She was at my hometown last month.

 

They were in Vung Tau on their vacation last week.

 

S + V (ed) + O

Ex: She went to school yesterday.

 

I traveled to Korea two years ago.

 

I met him in an English class yesterday

 

Phủ định  

S + was/ were + not + O

was not = wasn’t

were not = weren’t

Ex: She was not at home yesterday.

We weren’t happy because our team lost.

 

S + did not + V_ infinitive

 

 

Ex: We didn’t go to English class last week.

She didn’t give me the book yesterday.

Nghi vấn Nghi vấn với câu hỏi Yes/No

Was/ Were + S +…?

Yes, S + was/ were.

No, S + wasn’t/ weren’t.

Ex: Were you sad when you didn’t get good marks?

=> Yes, I was./ No, I wasn’t.

Was she at home yesterday?

 

 

 

Nghi vấn với WH- question

WH-word + was/ were + S (+ not) +…?

S + was/ were (+ not) +…

Ex: What was the weather like yesterday?

The weather was cold.

Why were you sad?

I was sad since I lost the wallet yesterday.

 

 

Nghi vấn với câu hỏi Yes/No

Did + S + V infinitive?

Yes, S + did

No, S + didn’t.

Ex: Did you go to the hospital last time?

No. I didn’t.

Did he play the soccer for TDC club last year?

Yes. He did.

 

 

Nghi vấn với WH- question

WH-word + did + S + (not) + V (nguyên mẫu)?

 

Ex: Why did she break up with him?

Why did you not come to English class last Wednesday?

 

 

 

 

3. Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

  • Trong câu có các từ như: yesterday, in the past, the day before, ago, last (week, year, month) hoặc những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
  • Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)
  • Trong một số cấu trúc nhất định: It’s + (high) time + S + Ved, It + is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ, câu điều kiện loại 2,… 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *