Âm cuối của động từ | Cách chia | Ví dụ |
Kết thúc bằng -o, -s, -z, -ch, -x, -sh, -ss
Sáng ông dậy sớm sang chèo xuồng |
V + (-es) | Go – Goes Miss – MissesMass – MassesCatch – CatchesFix – FixesBrush – Brushes |
Kết thúc bằng một phụ âm -y | Đổi (y) => (i) + (es) | Cry – Cries Dry – DriesStudy – StudiesFly – FliesCopy – Copies |
Kết thúc bằng một nguyên âm -y | V + (s) | Buy – Buys Say – SaysPlay – Plays |
Động từ bất quy tắc: Have | Đổi thành: Has | Have – Has |
Những động từ còn lại | V + (s) | Cook – Cooks Learn – LearnsGrow – GrowsRun – runsSing – SingsGet – GetsWork – Works Draw – Draws Make – Makes Blow – Blows Awake – Awakes |