NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG GIÁO TRÌNH TIẾNG HOA GIÁO TRÌNH CĂN BẢN PINYIN HÁN NGỮ Tiếng Hoa Tổng Hợp Chuyên Ngành Tiếng Hoa 301 – Bài A – Gioi thieu Tiếng Hoa 301 – Bai 1 Tiếng Hoa 301 – Bai 2 Tiếng Hoa 301 – Bai 3 Tiếng Hoa 301 – Bai 4 Tiếng Hoa 301 – Bai 5 Tiếng Hoa 301 – Bai 6 Tiếng Hoa 301 – Bai 7 Tiếng Hoa 301 – Bai 8 Tiếng Hoa 301 – Bai 9 Tiếng Hoa 301 – Bai 10 Tiếng Hoa 301 – Bai 11 Tiếng Hoa 301 – Bai 12 Tiếng Hoa 301 – Bai 13 Tiếng Hoa 301 – Bai 14 Tiếng Hoa 301 – Bai 15 Tiếng Hoa 301 – Bai 16 Tiếng Hoa 301 – Bai 17 Tiếng Hoa 301 – Bai 18 Tiếng Hoa 301 – Bai 19 Tiếng Hoa 301 – Bai 20 Tiếng Hoa 301 – Bai 21 Tiếng Hoa 301 – Bai 22 Tiếng Hoa 301 – Bai 23 Tiếng Hoa 301 – Bai 24 Tiếng Hoa 301 – Bai 25 Tiếng Hoa 301 – Bai 26 Tiếng Hoa 301 – Bai 27 Tiếng Hoa 301 – Bai 28 Tiếng Hoa 301 – Bai 29 Tiếng Hoa 301 – Bai 30 Tiếng Hoa 301 – Bai 31 Tiếng Hoa 301 – Bai 32 Tiếng Hoa 301 – Bai 33 Tiếng Hoa 301 – Bai 34 Tiếng Hoa 301 – Bai 35 Tiếng Hoa 301 – Bai 36 Tiếng Hoa 301 – Bai 37 Tiếng Hoa 301- Bai 38 Tiếng Hoa 301 – Bai 39 Tiếng Hoa 301 – Bai 40 NGỮ PHÁP ĐỊNH NGỮ 的 NGỮ PHÁP PHƯƠNG VỊ TỪ NGỮ PHÁP GIỚI TỪ NGỮ PHÁP ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN TRỢ TỪ 了 NGỮ PHÁP LIÊN TỪ NGỮ PHÁP BỔ NGỮ KẾT QUẢ NGỮ PHÁP BỔ NGỮ TRẠNG THÁI ( BỔ NGỮ TRÌNH ĐỘ) NGỮ PHÁP BỔ NGỮ XU HƯỚNG Anh Hoa Ngữ Thái Dương TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP IV. QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN – Past continuous tense