I. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens

1.1. Khái niệm

Thì hiện tại đơn (Simple present tense) dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục, khả năng.

1.2. Công thức thì hiện tại đơn

Loại câu  Đối với động từ thường Đối với động từ “to be”
Khẳng định S + V(s/es) + O

– He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)

– I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên mẫu)

S + be (am/is/are) + O (N/Adj)

– I + am

– She/ he/ it/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is

– You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are

Phủ định S + do not /does not + V_inf S + be (am/is/are) + not + O
Nghi vấn Do/Does + S + V_inf? Am/is/are + S + O?

Quy tắc thêm s/es

  • Thêm s.es đối với ngôi thứ ba số ít (She, he, it)
  • GIữ nguyên động từ nguyên mẫu đối với các ngôi còn lại (I, you, we, they)

1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.

Ex: The sun rises in the East and sets in the West (Mặt trời mọc ở hướng Đông và lặn ở hướng Tây)

I’m a student. (Tôi là học sinh)

She is a teacher. (Cô ấy là giáo viên)

  • Thì hiện tại đơn diễn tả 1 hành động xảy ra thường xuyên, một thói quen ở hiện tại.

Ex: She gets up early every morning.(Cô ấy dậy sớm mỗi sáng.)

I often go to company by motorbike. (Tôi thường đến công ty bằng xe máy)

I usually go to the English class twice every week. (Tôi thường đến lớp học tiếng Anh hai lần mỗi tuần)

  • Thì hiện tại đơn diễn tả một năng lực của con người

Ex: He plays football very well (Anh ấy đá bóng rất giỏi)

The boy can remember the name of countries in the world. (Cậu bé có thể nhớ tên các quốc gia trên thế giới.)

She has a beautiful voice. (Cô ấy có một giọng hát tuyệt vời)

  • Ngoài ra, thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển.

Ex: The train leaves at 9 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 9 giờ sáng ngày mai)

  Những trạng từ phổ biến dùng trong thì hiện tại đơn: always, constantly, usually, frequently, often, occasionally, sometimes, seldom, rarely, every day/ week/ month …

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *